Trong ngành lọc dầu và hóa chất dầu khí, áp lực giảm thời gian ngưng sản xuất, giảm thiểu ăn mòn và chất thải luôn luôn hiện diện. Giá trị của những thiết bị phân tích quy trình trong môi trường này là rất đáng kể
DH Company cung cấp các giải pháp vượt trội cho PHÒNG THÍ NGHIỆM HÓA DẦU
ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI ĐỘC QUYỀN TẠI VIỆT NAM HÃNG
AMETEK Grabner , XOS – Mỹ , Spectro Scientific – MỸ, Scavini – Ý, TSHR – HÀ LAN, Tribomar – Đức, TANNAS CO. & KING – MỸ, Julabo – Đức
STT |
Tên thiết bị | Ký mã hiệu, xuất xứ |
Tiêu chuẩn đáp ứng |
I | THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG | ||
1 | Máy đo trị số Octane | ASTM D 2699 (ISO 5164) và ASTM D 2700 (ISO 5163) | |
2 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử | Model: SavantAA Sigma Hãng: GBC Scientific / Úc |
D3831 (TCVN 7331) , D3237 (TCVN 3237) |
3 | Thiết bị chưng cất nhiên liệu | Model: K45090 Hãng: Koehler Instruments |
ASTM D86 (TCVN 2698), ASTM D285, D850, D1078 |
4 | Thiết bị phân tích lưu huỳnh | TS7000 Hãng: TSHR / Hà Lan |
ASTM D2622, ASTM D7039, TCVN 6701, ISO 20884 |
5 | Máy sắc ký khí | TRACE 1300 Hãng: Thermo Scientific/GAS |
ASTM D4815, D5580; TCVN 7332/3166 |
6 | Thiết bị xác định hàm lượng hydro carbon thơm, olefin. | Model: DCP-1319-003; Hãng sản xuất: DC Scientific |
ASTM D1319, TCVN 7330 |
7 | Máy đo xác định hàm lượng nhựa cho nhiên liệu | Model: K33700; Hãng: Koehler Instruments; Xuất xứ: Mỹ |
ASTM D381; IP 131; ISO 6246; DIN 51784; FTM 791-3302; NF M 07-004 |
8 | Bộ xác định khối lượng riêng | Ludwig Schneider, Đức | ASTM D1298, TCVN 6594; ASTM D445 |
9 | Dụng cụ kiểm tra ngoại quan | ASTM; Mỹ | TCVN 7759, ASTM D 4176 |
10 | Máy đo áp suất hơi bão hòa tự động | Model: VP Vision; Hãng: Grabner Instruments Xuất xứ: Áo |
ASTM: D5191, D6378 |
11 | Thiết bị xác lượng hàm lượng nước trong nhiên liệu. | Titroline 7500 KF Trace; SI ANALYTICS – Đức | ASTM: E1064, ASTM D1064, ASTM D6304 |
12 | Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa | AD0525-600; Scavini / Italy |
TCVN 6778, ASTM D525 |
II | THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CHỈ TIÊU DẦU (DIESEL) | ||
1 | – Trị số xêtan – Chỉ số xêtan |
Tính toán, không cần thiết bị | TCVN 7630 (ASTM D 613) TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
2 | Thiết bị phân tích lưu huỳnh XRF | Dùng chung với thiết bị TN xăng | ASTM D5453, UOP987-15, ASTM D6667, D7183, D7751 |
3 | Thiết bị chưng cất nhiên liệu | Dùng chung với thiết bị TN xăng | ASTM D86, D285, D850, D1078, D4737; D189 |
4 | Thiết bị đo khối lượng riêng | Dùng chung với thiết bị TN xăng | ASTM D1298, TCVN 6594 |
5 | Thiết bị đo độ nhớt động học ở 40oC | Viscotemp LAUDA 18 S; Lauda / Đức |
ASTM D445, TCVN 3171 |
Phụ kiện đo ăn mòn tấm đồng | ASTM D130, TCVN 2694 | ||
6 | Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc kín | AD0093-120; Scavini – Italia |
ASTM D93, IP34, ISO 2719, TCVN 2693 |
7 | Thiết bị đo điểm đông đặc | CAPP-100; Scavini – Italia |
ASTM D97, D2500, TCVN 3753-2007 |
8 | Thiết bị phân tích xác định hợp chất thơm đa vòng. | Prominence HPLC System; Hãng: Shimadzu; Xuất xứ: Nhật |
ASTM D6591, TCVN 11589 |
III | THIẾT BỊ DÙNG CHUNG | ||
1 | Tủ sấy, có màn hình cảm ứng điều khiển | ||
2 | Cân phân tích 4-5 số lẻ nội chuẩn | ||
3 | Cân điện tử 2 số lẻ | ||
4 | Tủ hút khí độc phá mẫu acid, dung môi. | ||
5 | Tủ mát chứa hóa chất, chống cháy nổ | ||
6 | Lọc nước siêu sạch | ||
7 | Dụng cụ lấy mẫu xăng dầu | ||
8 | Tủ chứa hóa chất có lớp lọc | ||
9 | Vòi rửa khẩn cấp | ||
10 | Máy nén khí | ||
IV | THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM DẦU NHỜN | ||
1 | Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) tại 100oC | Viscotemp LAUDA 18 S Lauda / Đức |
TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 hoặc các tiêu chuẩn tương ứng |
2 | Chỉ số độ nhớt, không nhỏ hơn | Dùng chung với thiết bị TN Dầu | TCVN 6019:2010 (ASTM D2270-04) |
3 | Trị số kiềm tổng (TBN), mg KOH, không nhỏ hơn | Model: Titroline 7700; Hãng: SI ANALYTICS / Đức |
TCVN 3167:2008 (ASTM D2896-07a) |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C, không nhỏ hơn | Model: AD0092-100 ; Hãng : Scavini – Italia Xuất xứ: Ý |
TCVN 2699:1995 hoặc TCVN 7498:2005 (ASTM D92-02b) |
5 | Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn | Model: AD0892; Hãng : Scavini – Italia; Xuất xứ: Ý |
ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998 |
6 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % khối lượng, không nhỏ hơn | Dùng chung với thiết bị TN Xăng | TCVN 7866:2008 (ASTM D4951-06) hoặc ASTM D5185-13e1 hoặc ASTM D4628-05 |
7 | Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn | Dùng chung với thiết bị TN Xăng | TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1) |
8 | Ăn mòn tấm đồng | Dùng chung với thiết bị TN Dầu | TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1) |
9 | Thiết bị đo điểm đông đặc | Dùng chung với thiết bị TN Dầu | ASTM D97, D2500, TCVN 3753-2007 |
10 | Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn | Đài Loan | ASTM D4055-02 |
11 | Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn | Nabertherm; Đức | TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010 |
12 | Phụ kiện, dụng cụ, hóa chất, chất chuẩn |