Tên chỉ tiêu | Mức | Phương pháp thử | |
---|---|---|---|
1. Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % khối lượng | min. | 96,5 | TCVN 7868 (EN 14103) |
2. Nước và cặn, % thể tích | max. | 0,050 | TCVN 7757 (ASTM D 2709) |
3. Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s | 1,9 - 6,0 | TCVN 3171 (ASTM D 445) | |
4. Tro sulfat, % khối lượng | max. | 0,020 | TCVN 2689 (ASTM D 874) |
5. Lưu huỳnh, % khối lượng | max. | 0,005 | TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
6. Trị số xêtan | min. | 48 | TCVN 7630 (ASTM D 613) |
7. Trị số axit, mg KOH/g | max. | 0,50 | TCVN 6325 (ASTM D 664) |
8. Độ ổn định ôxy hóa, tại 110 °C, h | min. | 6 | TCVN 7895 (EN 14112) |
9. Glycerin tự do, % khối lượng | max. | 0,020 | TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
10. Glycerin tổng, % khối lượng | max. | 0,240 | TCVN 7867 (ASTM D 6584) |
11. Phospho, % khối lượng | max. | 0,001 | TCVN 7866 (ASTM D 4951) |
– TCVN 7868:2008 (EN 14103:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu – Este metyl axit béo (FAME) – Xác định hàm lượng este và este metyl axit linolenic.
– TCVN 7757:2007 (ASTM D 2709-06) Nhiên liệu chưng cất trung bình – Xác định nước và cặn bằng phương pháp ly tâm.
– TCVN 3171:2011 (ASTM D 445-11) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực).
– TCVN 2689:2007 (ASTM D 874-06) Sản phẩm dầu mỏ – Dầu bôi trơn và các phụ gia – Xác định tro sultat.
– TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.
– TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số xêtan.
– TCVN 6325:2013 (ASTM D 664-11a) Sản phẩm dầu mỏ – Xác định trị số axit – Phương pháp chuẩn độ điện thế.
– TCVN 7895:2008 (EN 14112:2003) Dẫn xuất mỡ và dầu – Este metyl axit béo (FAME) – Xác định độ ổn định oxy hóa (phép thử oxy hóa nhanh).
– TCVN 7867:2008 (ASTM D 6584-07) Este metyl điêzen sinh học gốc B100 – Xác định glycerin tự do và glycerin tổng – Phương pháp sắc ký khí.
– TCVN 7866:2008 (ASTM D 4951-06) Dầu bôi trơn – Xác định hàm lượng các nguyên tố phụ gia bằng quang phổ phát xạ nguyên tử plasma kết nối cảm ứng (ICP).