Tên chỉ tiêu | Propan thương phẩm | Butan thương phẩm | Hỗn hợp butan, propan thương phẩm | Phương pháp thử |
---|---|---|---|---|
1. Áp suất hơi ở 37,8oC, kPa, không lớn hơn | 1430 | 485 | 1430 | TCVN 8356:2010 |
(ASTM D 1267-02) | ||||
2. Lượng cặn sau khi bay hơi 100 mL, mL, không lớn hơn | 0,05 | 0,05 | 0,05 | TCVN 3165:2008 |
(ASTM D 2158-05) | ||||
3. Ăn mòn tấm đồng, không lớn hơn | Loại 1 | Loại 1 | Loại 1 | TCVN 8359:2010 |
(ASTM D 1838-07) | ||||
4. Hàm lượng lưu huỳnh tổng, mg/kg, không lớn hơn | 140 | 140 | 140 | TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10); |
ASTM D 6667-14 | ||||
5. Hàm lượng butadien, % thể tích, không lớn hơn | 0,5 | 0,5 | 0,5 | TCVN 8360:2010 |
(ASTM D 2163-07) | ||||
6. Pentan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn | - | 2,0 | 2,0 | TCVN 8360:2010 |
(ASTM D 2163-07) | ||||
7. Butan và các chất nặng hơn, % thể tích, không lớn hơn | 4,0 | - | - | TCVN 8360:2010 |
(ASTM D 2163-07) | ||||
8. Olefin, % thể tích, không lớn hơn | TCVN 8360:2010 | |||
- Khí đốt dân dụng | Công bố của nhà sản xuất, phân phối | (ASTM D 2163-07) | ||
- Khí đốt công nghiệp | Theo sự thỏa thuận của các bên liên quan tại hợp đồng mua bán thương mại | |||
9. Nước tự do | Không có nước ở nhiệt độ 0oC, áp suất hơi bão hòa | EN 15469:2007 |
– TCVN 8362:2010 (ASTM D 2598-07) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Phương pháp tính toán các chỉ tiêu vật lý từ phân tích thành phần.
– TCVN 8356:2010 (ASTM D 1267-02) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG).
– TCVN 3165:2008 (ASTM D 2158-05) Khí dầu mỏ hóa lỏng – Phương pháp xác định cặn.
– TCVN 8359:2010 (ASTM D 1838-07) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Phương pháp xác định độ ăn mòn tấm đồng.
– TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa.
– ASTM D 6667-14 Standard test method for determination of total volatile sulfur in gaseous hydrocarbons and liquefied petroleum gases by ultraviolet fluorescence (Khí dầu mỏ hóa lỏng và khí hydrocacbon – Xác định lưu huỳnh tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại).
– TCVN 8360:2010 (ASTM D 2163-07) Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) và hỗn hợp propan/propen – Xác định hydrocacbon bằng phương pháp sắc ký khí.
– EN 15469:2007 Petroleum products – Test method for free water in liquefied petroleum gas by visual inspection (Sản phẩm dầu mỏ – Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách kiểm tra bằng mắt thường).
– TCVN 6548:2019 Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
– TCVN 6702:2013 (ASTM D 3244-07a) Xử lý kết quả thử nghiệm để xác định sự phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.