Phòng Hóa Nghiệm Xăng – Dầu – Nhớt

Theo các chuyên gia, để xác định chất lượng XĂNG – DẦU – NHỚT và phù hợp với nhu cầu sử dụng thì người ta dựa vào các phương pháp sau: Xác định các các phép thử theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM, ISO để xác định giá trị các chỉ tiêu chất lượng của xăng – dầu – nhớt trong phòng thí nghiệm, đối với mỗi nhóm sản phẩm sẽ có môt số chỉ tiêu đánh giá riêng, ví dụ dầu động cơ khác với dầu thủy lực… ASTM là phương pháp quan trọng nhất để xác định dầu có tốt, có phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng loại thiết bị, máy móc khác nhau. Xác định dựa trên thử nghiệm thực tế trên các thiết bị, máy móc tại hiện trường, sau một thời gian sử dụng thì kiểm tra các thông số nhiệt độ động cơ, các chi tiết máy, tiêu thụ nhiên liệu… Đây cũng là phương pháp phổ biến được sử dụng để kiểm tra xăng – dầu – nhớt có phù hợp với thiết bị, máy móc hay không.

MỘT SỐ THIẾT BỊ TIÊU BIỂU THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CƠ BẢN CỦA PHÒNG HÓA NGHIỆM  

1, Cân phân tích – Analytical balance
2, Cân kỹ thuật – Industrical balance, Scale
3, Cân xác định độ ẩm  – HEATING AND DRYING OVEN
4, TỦ SẤY – Oven
5, Đối lưu tự nhiên – With natural convection
6, Đối lưu cưỡng bức – With forced air circulation
7, Chân không – Vaccum
8, TỦ ẤM:  – Incubator
9, Tủ ấm B.O.D : 20 – 500C – B.O.D incubator
10, Tủ ấm CO2 – CO2 Incubator
11, Tủ ấm lạnh – Cooled incubator
12, Lò nung 1100 đến 18000C – Furnace
13, Máy khuấy từ, máy khuấy từ gia nhiệt – Magnetic stirrer, heating magnetic stirrer
14, Máy khuấy  – Stirring motor Jar test
15, Máy đồng hóa – Homogenizer
16, Máy lắc erlen, ống nghiệm – Shaker erlen, Vortex mixer
17, Bếp cách thủy/ dầu – Water bath / Oil bath
18, Bể điều nhiệt – Bath / Circulation thermostat
19, Bể lắc điều nhiệt – Sharking water bath 
20, Bếp đun bình cầu – Heating mantle
21, Bếp rửa siêu âm – Ultralsonic cleaner 
22, Nồi hấp tiệt trùng – Autoclave – sterilizer
23, Máy đo pH cầm tay – Portable pH meter
24, Máy đo pH để bàn – Benchtop pH meter 25, Máy đo pH đất – Soil pH meter
26, Máy cất nước 1 lần  – Single water still
27, Máy cất nước 2 lần  – Double water still
28, Hệ thống lọc nước – Water purification system 
29, Máy nghiền – Grinder / Mill
30, Máy sàng rung – Seiving Shaker
31, Máy ly tâm – Centrifuge 
32, Máy ly tâm lạnh – Refrigerated centrifuge
33, Bơm chân không – Vaccum pump
34. Bơm định  lượng… – Dosing pump, Dispenser…

THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU XĂNG 

STT Tên thiết bị Ký mã hiệu, xuất xứ Tiêu chuẩn đáp ứng
1 Máy đo trị số Octane   ASTM D 2699 (ISO 5164) và ASTM D 2700 (ISO 5163)
2 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Model: SavantAA Sigma Hãng:  GBC Scientific / Úc D3831 (TCVN 7331) , D3237 (TCVN 3237)
3 Thiết bị chưng cất nhiên liệu Model: K45090 Hãng: Koehler Instruments ASTM D86 (TCVN 2698), ASTM D285, D850, D1078
4 Thiết bị phân tích lưu huỳnh TS7000 Hãng: TSHR / Hà Lan ASTM D2622, ASTM D7039, TCVN 6701, ISO 20884
5 Máy sắc ký khí TRACE 1300 Hãng: Thermo Scientific/GAS ASTM D4815, D5580; TCVN 7332/3166
6 Thiết bị xác định hàm lượng hydro carbon thơm, olefin. Model: DCP-1319-003; Hãng sản xuất: DC Scientific ASTM D1319, TCVN 7330
7 Máy đo xác định hàm lượng nhựa cho nhiên liệu Model: K33700; Hãng: Koehler Instruments; Xuất xứ: Mỹ ASTM D381; IP 131; ISO 6246; DIN 51784; FTM 791-3302; NF M 07-004
8 Bộ xác định khối lượng riêng Ludwig Schneider, Đức ASTM D1298, TCVN 6594; ASTM D445
9 Dụng cụ kiểm tra ngoại quan ASTM; Mỹ TCVN 7759, ASTM D 4176
10 Máy đo áp suất hơi bão hòa tự động Model: VP Vision; Hãng: Grabner Instruments Xuất xứ: Áo ASTM: D5191, D6378
11 Thiết bị xác lượng hàm lượng nước trong nhiên liệu. Titroline 7500 KF Trace; SI ANALYTICS – Đức ASTM: E1064, ASTM D1064, ASTM D6304
12 Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa AD0525-600; Scavini / Italy TCVN 6778, ASTM D525

THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU DẦU

STT Tên thiết bị Ký mã hiệu, xuất xứ Tiêu chuẩn đáp ứng
1 – Trị số xêtan – Chỉ số xêtan Tính toán, không cần thiết bị  TCVN 7630 (ASTM D 613) TCVN 3180 (ASTM D 4737)
2  Thiết bị phân tích lưu huỳnh XRF Dùng chung với thiết bị TN xăng  ASTM D5453, UOP987-15, ASTM D6667, D7183, D7751
3  Thiết bị chưng cất nhiên liệu Dùng chung với thiết bị TN xăng  ASTM D86, D285, D850, D1078, D4737; D189
4  Thiết bị đo khối lượng riêng Dùng chung với thiết bị TN xăng  ASTM D1298, TCVN 6594
5 Thiết bị đo độ nhớt động học ở 40oC Viscotemp LAUDA 18 S; Lauda / Đức ASTM D445, TCVN 3171
  Phụ kiện đo ăn mòn tấm đồng ASTM D130, TCVN 2694  
6 Thiết bị đo điểm chớp cháy cốc kín AD0093-120; Scavini – Italia ASTM D93, IP34, ISO 2719, TCVN 2693
7 Thiết bị đo điểm đông đặc CAPP-100; Scavini – Italia ASTM D97, D2500, TCVN 3753-2007
8 Thiết bị phân tích xác định hợp chất thơm đa vòng. Prominence HPLC System; Hãng: Shimadzu; Xuất xứ: Nhật ASTM D6591, TCVN 11589

THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM CÁC CHỈ TIÊU NHỚT

STT Tên thiết bị Ký mã hiệu, xuất xứ Tiêu chuẩn đáp ứng
1 Độ nhớt động học, mm2/s (cSt) tại 100oC  Viscotemp LAUDA 18 S Lauda / Đức  TCVN 3171:2011 (ASTM D445-11) hoặc ISO 3104:1994 hoặc các tiêu chuẩn tương ứng
2 Chỉ số độ nhớt, không nhỏ hơn   Dùng chung với thiết bị TN Dầu  TCVN 6019:2010 (ASTM D2270-04)
3 Trị số kiềm tổng (TBN), mg KOH, không nhỏ hơn   Model: Titroline 7700; Hãng: SI ANALYTICS / Đức  TCVN 3167:2008 (ASTM D2896-07a)
4 Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, °C, không nhỏ hơn   Model:  AD0092-100 ; Hãng : Scavini – Italia Xuất xứ: Ý  TCVN 2699:1995 hoặc TCVN 7498:2005 (ASTM D92-02b)
5 Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn   Model: AD0892; Hãng : Scavini – Italia; Xuất xứ: Ý  ASTM D892-13 hoặc ISO 6247:1998
6 Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, % khối lượng, không nhỏ hơn   Dùng chung với thiết bị TN Xăng  TCVN 7866:2008 (ASTM D4951-06) hoặc ASTM D5185-13e1 hoặc ASTM D4628-05
7 Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn   Dùng chung với thiết bị TN Xăng  TCVN 2692:2007 (ASTM D95-05e1)
8 Ăn mòn tấm đồng   Dùng chung với thiết bị TN Dầu  TCVN 2694:2007 (ASTM D130-04e1)
9 Thiết bị đo điểm đông đặc   Dùng chung với thiết bị TN Dầu  ASTM D97, D2500, TCVN 3753-2007
10 Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn  Đài Loan  ASTM D4055-02
11 Tro sunfat % khối lượng, không lớn hơn   Nabertherm; Đức  TCVN 2689:2007 (ASTM D874-06) hoặc ISO 3987:2010

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *