Thiết Bị Quang Phổ Huỳnh Quang MDXRF (Tia X Đơn Sắc)
Phân Tích Nhanh Đa Nguyên Tố Trong Nhiên Liệu
TỔNG QUAN
- Huỳnh Quang MDXRF Tia X phù hợp để phân tích hàm lượng lưu huỳnh rất thấp (hàm lượng vết), đáp ứng các phương pháp (tiêu chuẩn): ASTM D4294, ISO 8754, ISO 13032.
- Ngoài việc phân tích nguyên tố lưu huỳnh, máy E-LITE Huỳnh Quang Tia X còn sử dụng để phân tích đa nguyên tố từ Mg tới Ca cho việc giám sát nhanh các nguyên tố quan trọng giống như Calcium (Ca), Potassium (K), Chlorine (Cl), Phosphorus (P), Silicon (Si), Magnesium (Mg), Aluminium (Al).
- Là dòng máy quang phổ huỳnh quang tia X ( MDXRF) nhỏ gọn, dễ dàng mang đi phân tích tại hiện trường thời gian phân tích nhanh, không phá hủy, không yêu cầu chuẩn bị mẫu phức tạp.
- Máy có độ nhạy cao, phân tích chính xác như thiết bị đặt tại phòng thí nghiệm.
- Tổng chi phí vận hành thấp hơn nhiều so với các kỹ thuật phân tích khác như AAS, ICP và các phương pháp hóa học ướt rất tốn kém và cũng đòi hỏi phải có một nhà khai thác lành nghề chuyên dụng.
- Sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như xi măng, mỹ phẩm, môi trường, thực phẩm, pháp y, kim loại và chất phủ, khai thác khoáng sản, vật liệu nano, hóa dầu, dược phẩm và polyme.
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI
- Phân tích không phá hủy mẫu
- Giao tiếp dễ dàng qua USB và các kết nối mạng để sử dụng các thiết bị ngoại vi máy tính tiêu chuẩn để sử dụng rộng rãi, phát triển ứng dụng và điều hành tại chỗ
- Cảm biến nhiệt độ và cảm biến không khí tích hợp bù lại cho các biến thể khí quyển của các yếu tố khác nhau, đảm bảo kết quả tuyệt vời bất kể thời tiết
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Phạm vi: Sulfur 1 ppm – 10 wt%
- Giới hạn phát hiện siêu thấp cho các nguyên tố kim loại quan trọng (ppm@ 300 s):
K |
Ca | Cl | S |
0.3 |
0.3 | 0.4 |
0.5 |
P |
Si | Al |
Mg |
1.5 | 3 | 30 |
400 |
- Thời gian đo: 30-900 s
- Thể tích mẫu đo: 2 mL
- Cổng kết nối đầu ra dữ liệu: USB và Ethernet
- Nguồn điện sử dụng: 110-240 VAC ± 10%, 50-60 Hz (hertz)
- Nhiệt độ môi trường: 5°C to 40°C (41°F to 104°F)
- Độ ẩm môi trường: 30 – 85 %
MẪU ĐO
- Hydrocarbon: dầu thô, dầu khoáng, dầu diesel, xăng,…
- Nhiên liệu máy bay phản lực, dầu hỏa, chất bôi trơn,…
- Nhớt, dầu FO, dầu DO, dầu cặn,…
- Dầu ăn qua sử dụng (Used cooking oil-UCO)
- Dung môi: hexane, toluene, ethyl acetate,…
ỨNG DỤNG
- Ngành hóa dầu: phân tích hàm lượng Lưu huỳnh (S) và lưu huỳnh hàm lượng cực thấp trong nhiên liệu, giám sát dầu nhờn, chất phụ gia, hàm lượng kim loại, …
- Luyện kim: nghiên cứu và kiểm soát chất lượng thép không gỉ, gang, phân loại kim loại, …
- Phân tích môi trường: thành phần nước thải, các chất độc hại theo tiêu chuẩn RoHS, ô nhiễm không khí, kiểm soát khí thải, …
- Ngành Polime: phân tích vật liệu nhựa đầu vào, PVC, phụ gia, nguyên tố vết,
- Giám định pháp y: phân tích chứng cứ, so sánh (khớp) vật liệu, chất nổ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.